giấc mơ Mĩ

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi
Trong thời kì sơ khai của Hoa Kì, đối với nhiều người nhập cư, Tượng Nữ thần Tự do là cái nhìn đầu tiên của họ về đất nước. Nó biểu thị những cơ hội mới trong cuộc sống và do đó bức tượng là một biểu tượng mang tính biểu tượng của giấc mơ Mĩ.

Etymology

[edit]

giấc mơ (dream) +‎ (America).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

giấc mơ

  1. the American Dream (an American social ideal that stresses egalitarianism and especially material prosperity)